viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
Bài 1. Viết chương trình nhập vào 1 mảng a gồm n phần tử nguyên được nhập từ bàn phím.
a) Tính tổng các số chẵn và lớn hơn 10? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
b) Đếm các số lẻ hoặc nhỏ hơn 100? Thông báo kết quả và in mảng ra màn hình?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0 && x>10) t+=x;
if (x%2!=0 || x<100) dem++;
}
cout<<t<<" "<<dem;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào 1 mảng 1 chiều gồm n phần tử (với n được nhập vào từ bàn phím). Hãy thực hiện các công việc sau:
- Nhập các phần tử mảng từ bàn phím.
- Hiển thị mảng vừa nhập ra màn hình.
- In ra màn hình các số chính phương trong mảng.
- Đếm trong mảng có bao nhiêu phần tử có giá trị bằng 5. Nếu không có phần tử nào có giá trị bằng 5 thì in ra màn hình thông báo “Không có phần tử nào thỏa mãn điều kiện”
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,a[10000];
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
viết chương trình nhập vào mảng một chiều.gồm phần tử số nguyên N được nhập từ bàn phím. N nguyên, dương, N<=10
A, in mảng vừa nhập ra màn hình
B, tính tổng các phần tử của mảng, in kết qua ra màn hình
C, đếm số lượng các phần tử có giá trị dương
D, tính trung bình cộng các số có giá trị chẵn
E, in ra màn hình các phần tử là số hoàn hảo
Giúp mình với ạ
uses crt;
var a:array[1..10]of longint;
n,i,t,dem,dem1,dem2,t1:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do t:=t+a[i];
writeln(t);
t1:=0;
dem1:=0;
dem2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i]>0 then dem1:=dem+1;
if a[i] mod 2=0 then
begin
dem2:=dem2+1;
t1:=t1+a[i];
end;
end;
writeln(dem1);
writeln(t1/dem2:4:2);
readln;
end.
viết chương trình nhập vào mảng một chiều.gồm phần tử số nguyên N được nhập từ bàn phím. N nguyên, dương, N<=10
A, in mảng vừa nhập ra màn hình
B, tính tổng các phần tử của mảng, in kết qua ra màn hình
C, đếm số lượng các phần tử có giá trị dương
D, tính trung bình cộng các số có giá trị chẵn
E, in ra màn hình các phần tử là số hoàn hảo
uses crt;
var a:array[1..10]of longint;
n,i,t,dem,dem1,dem2,t1:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do readln(a[i]);
for i:=1 to n do write(a[i]:4);
writeln;
t:=0;
for i:=1 to n do t:=t+a[i];
writeln(t);
t1:=0;
dem1:=0;
dem2:=0;
for i:=1 to n do
begin
if a[i]>0 then dem1:=dem+1;
if a[i] mod 2=0 then
begin
dem2:=dem2+1;
t1:=t1+a[i];
end;
end;
writeln(dem1);
writeln(t1/dem2:4:2);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím mảng B gồm N số nguyên (N<=200)và 1 số nguyên dương k:
1. Tính tổng các phần tử lẻ trong mảng A và đưa kết quả ra màn hình?
2. Tính tổng các phần tử là bội của K trong mảng A và đưa kết quả ra màn hình?
uses crt;
var a:array[1..200]of integer;
n,i,k,t,t1:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
write('Nhap k='); readln(k);
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2<>0 then t:=t+a[i];
t1:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod k=0 then t1:=t1+a[i];
writeln('Tong cac phan tu le la: ',t);
writeln('Tong cac phan tu la boi cua ',k,' la: ',t1);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một mảng nguyên, gồm n phần tử nhập từ bàn phím, hiển thị mảng đã nhập ra màn hình, tính tổng mảng.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào một mảng nguyên, gồm n phần tử nhập từ bàn phím, in mảng đã nhập ra màn hình, tính trung bình cộng của mảng đó.
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do
begin
readln(a[i]);
end;
for i:=1 to n do
write(a[i]:4);
readln;
t:=0;
for i:=1 to n do
t:=t+a[i];
writeln(t/n:4:2);
readln;
end.